Bản dịch của từ Harbor trong tiếng Việt

Harbor

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Harbor (Noun)

hˈɑɹbɚ
hˈɑɹbəɹ
01

(đếm được) bất kỳ nơi trú ẩn nào.

Countable any place of shelter.

Ví dụ

The harbor provided shelter for the fishing boats during the storm.

Bến cảng cung cấp nơi trú ẩn cho các thuyền cá trong cơn bão.

The seaside town's harbor was bustling with activity during the summer.

Bến cảng của thị trấn ven biển rộn ràng hoạt động vào mùa hè.

The harbor master ensured all ships were safely docked in port.

Quản lý bến cảng đảm bảo tất cả các tàu được neo đậu an toàn tại cảng.

02

(lỗi thời, đếm được) cung hoàng đạo, hay dinh thự của thiên thể.

Obsolete countable a house of the zodiac or the mansion of a heavenly body.

Ví dụ

The harbor of Cancer is associated with emotions and sensitivity.

Cung hoàng đạo Cancer liên quan đến cảm xúc và nhạy cảm.

In astrology, the harbor of Aries signifies courage and leadership.

Trong chiêm tinh, cung hoàng đạo Aries tượng trưng cho can đảm và lãnh đạo.

She believes her destiny is linked to the harbor of Pisces.

Cô tin rằng số phận của mình liên quan đến cung hoàng đạo Pisces.

03

(đếm được, hàng hải) một vùng nước rộng có mái che, liền kề với đất liền, trong đó tàu có thể neo đậu, đặc biệt là để bốc dỡ.

Countable nautical a sheltered expanse of water adjacent to land in which ships may anchor or dock especially for loading and unloading.

Ví dụ

The harbor was bustling with activity as ships loaded and unloaded goods.

Cảng đang rất ồn ào với hoạt động khi tàu tải và dỡ hàng.

The city's harbor serves as a crucial hub for importing and exporting.

Cảng của thành phố là một trung tâm quan trọng để nhập khẩu và xuất khẩu.

Tourists gathered near the harbor to watch the sunset over the water.

Du khách tụ tập gần cảng để xem hoàng hôn trên mặt nước.

Dạng danh từ của Harbor (Noun)

SingularPlural

Harbor

Harbors

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Harbor cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Harbor

Không có idiom phù hợp