Bản dịch của từ Dock trong tiếng Việt

Dock

Noun [U/C] Verb

Dock (Noun)

dˈɑk
dˈɑk
01

Một vùng nước khép kín trong cảng để bốc, dỡ và sửa chữa tàu.

An enclosed area of water in a port for the loading, unloading, and repair of ships.

Ví dụ

The ship arrived at the dock for repairs.

Tàu đến bến để sửa chữa.

Workers unload cargo from the dock efficiently.

Công nhân dỡ hàng hóa từ bến một cách hiệu quả.

The dock was crowded with people watching the departure.

Bến đầy người xem tàu rời cảng.

02

Khu vực bao quanh tòa án hình sự nơi bị cáo đứng hoặc ngồi.

The enclosure in a criminal court where a defendant stands or sits.

Ví dụ

The defendant stood in the dock during the trial.

Bị cáo đứng trong bảo mật khi xét xử.

The judge called the next case to the dock.

Thẩm phán gọi vụ án tiếp theo đến bảo mật.

The dock was crowded with onlookers and reporters.

Bảo mật đông người xem và phóng viên.

03

Một thiết bị trong đó có thể đặt máy tính xách tay, điện thoại thông minh hoặc thiết bị di động khác để sạc, cung cấp quyền truy cập vào nguồn điện và các thiết bị ngoại vi hoặc các tính năng phụ trợ; một trạm nối.

A device in which a laptop, smartphone, or other mobile device may be placed for charging, providing access to a power supply and to peripheral devices or auxiliary features; a docking station.

Ví dụ

The office has a dock for employees to charge their phones.

Văn phòng có một cái cổng sạc cho nhân viên sạc điện thoại của họ.

The cafe installed docks for customers to charge their laptops.

Quán cà phê đã lắp đặt cổng sạc cho khách hàng sạc laptop của họ.

The library provides docks for students to connect to printers.

Thư viện cung cấp cổng sạc cho sinh viên kết nối với máy in.

04

Một loại cỏ dại thô của vùng ôn đới, có hoa màu xanh lục hoặc đỏ không dễ thấy. lá được dùng để làm dịu vết đốt của cây tầm ma.

A coarse weed of temperate regions, with inconspicuous greenish or reddish flowers. the leaves are used to relieve nettle stings.

Ví dụ

The community garden was overrun with docks, making it difficult to grow vegetables.

Khu vườn cộng đồng bị xâm chiếm bởi cỏ dock, làm cho việc trồng rau khó khăn.

She applied dock leaves to soothe the nettle sting on her arm.

Cô áp dụng lá dock để làm dịu vết châm của cỏ gai trên cánh tay.

The park ranger warned visitors about the presence of docks near the path.

Người bảo vệ công viên cảnh báo du khách về sự hiện diện của cỏ dock gần con đường.

05

Phần xương hoặc thịt rắn của đuôi động vật, không bao gồm lông.

The solid bony or fleshy part of an animal's tail, excluding the hair.

Ví dụ

The dog wagged its dock happily.

Con chó vẫy đuôi mình mạnh mẽ.

The cat's dock was fluffy and white.

Đuôi của con mèo dày và màu trắng.

The horse's dock was brushed and clean.

Đuôi của con ngựa được chải sạch sẽ.

Dạng danh từ của Dock (Noun)

SingularPlural

Dock

Docks

Kết hợp từ của Dock (Noun)

CollocationVí dụ

Fishing dock

Bến cảng đánh cá

The fishing dock was bustling with local fishermen selling their catch.

Bến câu cá nhộn nhịp với ngư dân địa phương bán cá của họ.

Boat dock

Bến tàu

The boat dock was bustling with tourists waiting for their cruise.

Bến tàu đang sôi động với du khách đang chờ chuyến du thuyền của họ.

Ferry dock

Bến phà

The ferry dock was crowded with passengers waiting to board.

Bến phà đông đầy hành khách đang chờ lên tàu.

Shipping dock

Bến tàu

The shipping dock was bustling with workers loading and unloading crates.

Cảng giao hàng đang hối hả với công nhân tải và dỡ thùng.

Commercial dock

Cảng thương mại

The commercial dock was bustling with cargo ships.

Bến cảng thương mại đang sôi động với các tàu chở hàng.

Dock (Verb)

dˈɑk
dˈɑk
01

(của một con tàu) vào bến và buộc ở cầu cảng.

(of a ship) come into a dock and tie up at a wharf.

Ví dụ

The cruise ship will dock at the port tomorrow morning.

Tàu du lịch sẽ neo đậu tại cảng vào sáng mai.

The cargo ship docked at the harbor after a long journey.

Tàu hàng neo đậu tại cảng sau một chặng hành trình dài.

The fishing boat needs to dock to unload the catch.

Chiếc thuyền câu cần neo đậu để dỡ hàng câu.

02

Cắt ngắn (đuôi động vật)

Cut short (an animal's tail)

Ví dụ

The veterinarian docked the puppies' tails for safety reasons.

Bác sĩ thú y cắt đuôi cho các chú chó con vì lý do an toàn.

The practice of docking tails in dogs is controversial among owners.

Việc cắt đuôi cho chó gây tranh cãi giữa các chủ nhân.

She decided not to dock her cat's tail due to personal beliefs.

Cô ấy quyết định không cắt đuôi cho mèo của mình vì lý do cá nhân.

03

Trừ (một thứ gì đó, đặc biệt là một số tiền hoặc một điểm trong trò chơi)

Deduct (something, especially an amount of money or a point in a game)

Ví dụ

The company will dock your pay for being late to work.

Công ty sẽ khấu trừ tiền lương của bạn vì đến muộn làm việc.

The referee decided to dock two points from the team's score.

Trọng tài quyết định khấu trừ hai điểm từ tỉ số của đội.

If you break the rules, they will dock your social credit score.

Nếu bạn vi phạm quy tắc, họ sẽ khấu trừ điểm xã hội của bạn.

Dạng động từ của Dock (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dock

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Docked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Docked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Docks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Docking

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dock cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dock

Không có idiom phù hợp