Bản dịch của từ Loading trong tiếng Việt

Loading

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Loading (Noun)

lˈoʊdɪŋ
lˈoʊdɪŋ
01

(úc, quan hệ công nghiệp, có thể đếm được) mức lương theo giờ dành cho nhân viên thời vụ cao hơn mức lương tương đương của nhân viên toàn thời gian hoặc bán thời gian, thường được trả để bù đắp cho việc thiếu phúc lợi như nghỉ ốm hoặc nghỉ phép hàng năm.

(australia, industrial relations, countable) an hourly pay rate given to a casual employee which is higher than the equivalent full-time or part-time employee's rate, usually paid to compensate for a lack of benefits such as sick leave or annual leave.

Ví dụ

The loading for casual workers in Australia is significant.

Việc tải cho người làm công việc tạm thời ở Úc rất quan trọng.

She receives a loading on top of her base pay.

Cô ấy nhận được một khoản tải trên lương cơ bản của mình.

The loading compensates for the lack of benefits.

Khoản tải bù đắp cho việc thiếu các quyền lợi.

Casual workers receive loading for working on holidays.

Người lao động tạm thời nhận tiền thưởng cho ngày lễ.

Full-time employees do not get loading for overtime work.

Nhân viên làm việc toàn thời gian không nhận tiền thưởng cho làm thêm giờ.

02

(đếm được, không đếm được) quá trình một cái gì đó được tải.

(countable, uncountable) the process by which something is loaded.

Ví dụ

The loading of supplies onto the truck took hours.

Việc tải hàng lên xe tải mất nhiều giờ.

The loading of data onto the server was completed successfully.

Việc tải dữ liệu lên máy chủ đã hoàn thành thành công.

The loading of passengers onto the ship was delayed due to bad weather.

Việc tải hành khách lên tàu bị trì hoãn do thời tiết xấu.

The loading of the presentation was flawless.

Quá trình tải bài thuyết trình đã hoàn hảo.

There was a delay in the loading of the video.

Có sự chậm trễ trong quá trình tải video.

03

(đếm được) tải trọng, đặc biệt là trong ý nghĩa kỹ thuật và kỹ thuật điện của lực tác dụng, hoặc dòng điện hoặc năng lượng được cung cấp.

(countable) a load, especially in the engineering and electrical engineering senses of force exerted, or electrical current or power supplied.

Ví dụ

The loading of materials onto the truck was completed efficiently.

Việc tải vật liệu lên xe tải đã hoàn thành một cách hiệu quả.

The loading of the software caused the computer to run slowly.

Việc tải phần mềm khiến cho máy tính chạy chậm.

The loading of information onto the website was taking longer than expected.

Việc tải thông tin lên trang web đang mất nhiều thời gian hơn dự kiến.

The loading of information on social media platforms can be overwhelming.

Việc tải thông tin trên các nền tảng truyền thông xã hội có thể làm choáng ngợp.

Ignoring the loading of negative comments is essential for mental well-being.

Bỏ qua việc tải các bình luận tiêu cực là quan trọng cho sức khỏe tinh thần.

Dạng danh từ của Loading (Noun)

SingularPlural

Loading

Loadings

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Loading cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
[...] This, in turn, causes a heavy on a country's healthcare industry and causes large financial burdens to the country's national budget, which comes at the cost of the tax paying citizens [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] Once the plastic has been sorted, it is then onto trucks and transported to factories where it is processed and made into new plastic products [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download

Idiom with Loading

Không có idiom phù hợp