Bản dịch của từ Hard-hitting trong tiếng Việt

Hard-hitting

Adjective

Hard-hitting (Adjective)

hˈɑɹdθˌaɪtɨŋ
hˈɑɹdθˌaɪtɨŋ
01

Trực tiếp và trung thực không khoan nhượng, đặc biệt là trong việc tiết lộ những sự thật khó chấp nhận.

Uncompromisingly direct and honest especially in revealing unpalatable facts

Ví dụ

His hard-hitting speech exposed corruption in the government.

Bài phát biểu đầy sức mạnh của anh ấy đã phơi bày sự tham nhũng trong chính phủ.

The article was not hard-hitting enough to create real change.

Bài báo không đủ sắc sảo để tạo ra sự thay đổi thực sự.

Was the hard-hitting documentary about poverty well-received by viewers?

Bộ phim tài liệu sắc sảo về nghèo đó đã được khán giả đón nhận chưa?

Her hard-hitting speech exposed the corruption in the government.

Bài phát biểu cay đắng của cô ấy đã phơi bày sự tham nhũng trong chính phủ.

The article was not hard-hitting enough to address the social issues.

Bài báo không đủ mạnh mẽ để giải quyết các vấn đề xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hard-hitting

Không có idiom phù hợp