Bản dịch của từ Harvested trong tiếng Việt
Harvested

Harvested (Verb)
Farmers harvested corn from their fields last September for the festival.
Nông dân đã thu hoạch ngô từ cánh đồng vào tháng Chín năm ngoái.
They did not harvest enough vegetables this year for the community.
Họ không thu hoạch đủ rau củ năm nay cho cộng đồng.
Did the volunteers harvest fruits from the orchard last weekend?
Các tình nguyện viên đã thu hoạch trái cây từ vườn vào cuối tuần trước chưa?
The community harvested food for the local shelter last weekend.
Cộng đồng đã thu hoạch thực phẩm cho nơi trú ẩn địa phương cuối tuần trước.
They did not harvest any crops this year due to drought.
Họ đã không thu hoạch được vụ mùa nào năm nay vì hạn hán.
Did the volunteers harvest enough supplies for the food bank?
Các tình nguyện viên đã thu hoạch đủ nguồn cung cho ngân hàng thực phẩm chưa?
Farmers harvested corn from their fields last September in Nebraska.
Nông dân đã thu hoạch ngô từ cánh đồng của họ vào tháng Chín năm ngoái ở Nebraska.
They did not harvest wheat this year due to bad weather.
Họ đã không thu hoạch lúa mì năm nay do thời tiết xấu.
Did the workers harvest enough rice for the community this season?
Công nhân đã thu hoạch đủ gạo cho cộng đồng trong mùa này chưa?
Dạng động từ của Harvested (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Harvest |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Harvested |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Harvested |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Harvests |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Harvesting |
Harvested (Adjective)
The harvested crops were donated to local food banks last summer.
Những vụ mùa đã thu hoạch được quyên góp cho ngân hàng thực phẩm địa phương mùa hè qua.
The farmers did not sell their harvested crops this year due to floods.
Những người nông dân không bán vụ mùa đã thu hoạch năm nay do lũ lụt.
Were the harvested crops enough for the community's needs this year?
Liệu những vụ mùa đã thu hoạch có đủ cho nhu cầu của cộng đồng năm nay không?
Mô tả thứ gì đó đã được thu thập từ một nguồn nào đó, đặc biệt là trong bối cảnh liên quan đến thực phẩm hoặc tài nguyên thiên nhiên.
Describing something that has been collected from a source especially in a context of food or natural resources.
The harvested crops fed thousands of families in our community last year.
Những vụ mùa đã thu hoạch đã nuôi sống hàng ngàn gia đình trong cộng đồng năm ngoái.
The harvested fruits did not spoil due to proper storage techniques.
Những trái cây đã thu hoạch không bị hỏng nhờ vào kỹ thuật bảo quản hợp lý.
Are the harvested vegetables safe for the local market this season?
Những loại rau đã thu hoạch có an toàn cho thị trường địa phương mùa này không?
Họ từ
Từ "harvested" là quá khứ phân từ của động từ "harvest", có nghĩa là thu hoạch hoặc thu gom nông sản sau khi chúng đã đạt đến độ chín. Trong tiếng Anh, ngữ nghĩa và cách sử dụng của "harvested" không có sự khác biệt lớn giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, tuy nhiên, tiếng Anh Anh thường sử dụng từ này trong bối cảnh nông nghiệp của khu vực, trong khi tiếng Anh Mỹ có thể ám chỉ rộng hơn đến việc thu hoạch đến từ nhiều nguồn khác nhau.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



