Bản dịch của từ Harvested trong tiếng Việt

Harvested

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Harvested (Verb)

hˈɑɹvəstɪd
hˈɑɹvəstɪd
01

Lấy thứ gì đó từ một nguồn nào đó.

To obtain something from a source.

Ví dụ

Farmers harvested corn from their fields last September for the festival.

Nông dân đã thu hoạch ngô từ cánh đồng vào tháng Chín năm ngoái.

They did not harvest enough vegetables this year for the community.

Họ không thu hoạch đủ rau củ năm nay cho cộng đồng.

Did the volunteers harvest fruits from the orchard last weekend?

Các tình nguyện viên đã thu hoạch trái cây từ vườn vào cuối tuần trước chưa?

02

Thu thập hoặc lấy đi thứ gì đó, đặc biệt là cho một mục đích cụ thể.

To collect or remove something especially for a specific purpose.

Ví dụ

The community harvested food for the local shelter last weekend.

Cộng đồng đã thu hoạch thực phẩm cho nơi trú ẩn địa phương cuối tuần trước.

They did not harvest any crops this year due to drought.

Họ đã không thu hoạch được vụ mùa nào năm nay vì hạn hán.

Did the volunteers harvest enough supplies for the food bank?

Các tình nguyện viên đã thu hoạch đủ nguồn cung cho ngân hàng thực phẩm chưa?

03

Thu hoạch mùa màng từ các cánh đồng.

To gather a crop from the fields.

Ví dụ

Farmers harvested corn from their fields last September in Nebraska.

Nông dân đã thu hoạch ngô từ cánh đồng của họ vào tháng Chín năm ngoái ở Nebraska.

They did not harvest wheat this year due to bad weather.

Họ đã không thu hoạch lúa mì năm nay do thời tiết xấu.

Did the workers harvest enough rice for the community this season?

Công nhân đã thu hoạch đủ gạo cho cộng đồng trong mùa này chưa?

Dạng động từ của Harvested (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Harvest

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Harvested

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Harvested

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Harvests

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Harvesting

Harvested (Adjective)

01

Chỉ một loại cây trồng đã được thu thập.

Referring to a crop that has been gathered.

Ví dụ

The harvested crops were donated to local food banks last summer.

Những vụ mùa đã thu hoạch được quyên góp cho ngân hàng thực phẩm địa phương mùa hè qua.

The farmers did not sell their harvested crops this year due to floods.

Những người nông dân không bán vụ mùa đã thu hoạch năm nay do lũ lụt.

Were the harvested crops enough for the community's needs this year?

Liệu những vụ mùa đã thu hoạch có đủ cho nhu cầu của cộng đồng năm nay không?

02

Mô tả thứ gì đó đã được thu thập từ một nguồn nào đó, đặc biệt là trong bối cảnh liên quan đến thực phẩm hoặc tài nguyên thiên nhiên.

Describing something that has been collected from a source especially in a context of food or natural resources.

Ví dụ

The harvested crops fed thousands of families in our community last year.

Những vụ mùa đã thu hoạch đã nuôi sống hàng ngàn gia đình trong cộng đồng năm ngoái.

The harvested fruits did not spoil due to proper storage techniques.

Những trái cây đã thu hoạch không bị hỏng nhờ vào kỹ thuật bảo quản hợp lý.

Are the harvested vegetables safe for the local market this season?

Những loại rau đã thu hoạch có an toàn cho thị trường địa phương mùa này không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/harvested/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
[...] The diagram depicts how rainwater is treated, and stored for the purpose of drinking water [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] The process continues with the pineapples being washed prior to being graded according to their sizes [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020
[...] To begin with, thanks to advanced agricultural technologies, farming has become increasingly mechanized, which accelerates production and helps to maximize [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] It is painstaking labour that indeed takes months to take care of crops and yet cannot guarantee a fruitful due to external factors like weather conditions, pests and diseases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022

Idiom with Harvested

Không có idiom phù hợp