Bản dịch của từ Has trong tiếng Việt

Has

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Has (Verb)

həz
hˈæz
01

Ngôi thứ ba số ít hiện tại đơn biểu thị có.

Thirdperson singular simple present indicative of have.

Ví dụ

She has many friends from different countries in her social circle.

Cô ấy có nhiều bạn từ các quốc gia khác trong vòng tròn xã hội.

He does not have a large social network in his new city.

Anh ấy không có một mạng lưới xã hội lớn ở thành phố mới.

Does she have any social events planned for this weekend?

Cô ấy có sự kiện xã hội nào được lên kế hoạch cho cuối tuần này không?

Dạng động từ của Has (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Have

V2

Quá khứ đơn

Past simple

-

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

-

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

-

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Having

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/has/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] The river been dammed which caused a large area of the river near the city to become a lake [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] In the north, the small car park been completely removed, and the rectangular one been reshaped into a semicircle [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] So, while technology made information readily available, it also made us a bit forgetful in certain ways [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] For instance, the World Wildlife Fund attracted over 5 million global supporters and continued to hold various projects to conserve the environment since 1961 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022

Idiom with Has

Không có idiom phù hợp