Bản dịch của từ Has-been trong tiếng Việt

Has-been

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Has-been (Noun)

hˈæzbɪn
hˈæzbɪn
01

Người hoặc vật được cho là đã lỗi thời hoặc không còn ý nghĩa gì nữa.

A person or thing considered to be outmoded or no longer of any significance.

Ví dụ

The fashion industry often labels older trends as has-beens.

Ngành thời trang thường gọi các xu hướng cũ là đã lỗi thời.

Many consider vinyl records to be has-beens in music today.

Nhiều người cho rằng đĩa vinyl đã lỗi thời trong âm nhạc ngày nay.

Are social media influencers becoming has-beens too quickly?

Liệu những người ảnh hưởng trên mạng xã hội có trở nên lỗi thời quá nhanh không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/has-been/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
[...] Currently, the hall expanded to include the bathroom and a new en suite bathroom inside, while the kitchen enlarged and used as a social area [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] In the north, the small car park completely removed, and the rectangular one reshaped into a semicircle [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
[...] Since then, a building constructed to house the swimming pool, which turned into an indoor one, the reception area, the café, and new changing rooms which are now much larger [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
Topic: Names | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Name (kèm từ vựng)
[...] It is a part of my identity and with me ever since I was born [...]Trích: Topic: Names | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Name (kèm từ vựng)

Idiom with Has-been

Không có idiom phù hợp