Bản dịch của từ Has-beens trong tiếng Việt

Has-beens

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Has-beens (Noun)

hˈæzbɪnz
hˈæzbɪnz
01

Những người đã từng nổi tiếng, quan trọng hoặc thành công nhưng không còn như vậy nữa.

People who were once famous important or successful but are no longer so.

Ví dụ

Many has-beens struggle to find work in today's competitive market.

Nhiều người từng nổi tiếng khó tìm việc trong thị trường cạnh tranh ngày nay.

Some has-beens do not receive media attention anymore.

Một số người từng nổi tiếng không còn nhận được sự chú ý từ truyền thông.

Are all has-beens forgotten by society after their fame?

Tất cả những người từng nổi tiếng có bị xã hội quên không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/has-beens/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Has-beens

Không có idiom phù hợp