Bản dịch của từ Has bigger fish to fry trong tiếng Việt

Has bigger fish to fry

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Has bigger fish to fry (Idiom)

01

Có việc quan trọng hơn phải giải quyết.

To have more important matters to attend to.

Ví dụ

Many people have bigger fish to fry than social media debates.

Nhiều người có việc quan trọng hơn các cuộc tranh luận trên mạng xã hội.

She doesn't care about gossip; she has bigger fish to fry.

Cô ấy không quan tâm đến chuyện tầm phào; cô ấy có việc quan trọng hơn.

Do you think students have bigger fish to fry than social events?

Bạn có nghĩ rằng sinh viên có việc quan trọng hơn các sự kiện xã hội không?

02

Đang bận rộn với các vấn đề khẩn cấp hơn.

To be occupied with more pressing issues.

Ví dụ

Many people have bigger fish to fry than social media debates.

Nhiều người có những vấn đề quan trọng hơn tranh luận trên mạng xã hội.

She doesn’t care; she has bigger fish to fry right now.

Cô ấy không quan tâm; cô ấy có những vấn đề quan trọng hơn ngay bây giờ.

Do you think politicians have bigger fish to fry than social issues?

Bạn có nghĩ rằng các chính trị gia có những vấn đề quan trọng hơn các vấn đề xã hội không?

03

Chuyển sự chú ý sang các thách thức hoặc cơ hội lớn hơn.

To shift focus to bigger challenges or opportunities.

Ví dụ

Many activists believe they have bigger fish to fry than protests.

Nhiều nhà hoạt động tin rằng họ có những vấn đề quan trọng hơn để giải quyết.

The committee does not have bigger fish to fry this month.

Ủy ban không có vấn đề quan trọng nào hơn để giải quyết trong tháng này.

Do you think social media influencers have bigger fish to fry?

Bạn có nghĩ rằng những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội có những vấn đề quan trọng hơn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/has bigger fish to fry/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Has bigger fish to fry

Không có idiom phù hợp