Bản dịch của từ Has the ability to trong tiếng Việt

Has the ability to

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Has the ability to (Phrase)

hˈæz ðɨ əbˈɪlətˌi tˈu
hˈæz ðɨ əbˈɪlətˌi tˈu
01

Có khả năng hoặc năng lực để làm điều gì đó.

To possess the skill or capability to do something.

Ví dụ

Many people has the ability to communicate effectively in social settings.

Nhiều người có khả năng giao tiếp hiệu quả trong các tình huống xã hội.

She does not has the ability to influence others in her community.

Cô ấy không có khả năng ảnh hưởng đến người khác trong cộng đồng của mình.

Does he has the ability to resolve conflicts among his friends?

Liệu anh ấy có khả năng giải quyết xung đột giữa các bạn bè không?

02

Chỉ ra tiềm năng để thực hiện một hành động.

To indicate a potential to perform an action.

Ví dụ

Many people has the ability to change their communities for the better.

Nhiều người có khả năng thay đổi cộng đồng của họ theo hướng tốt hơn.

She does not has the ability to influence social policies effectively.

Cô ấy không có khả năng tác động đến chính sách xã hội một cách hiệu quả.

Does he has the ability to lead social movements successfully?

Liệu anh ấy có khả năng lãnh đạo các phong trào xã hội thành công không?

03

Để diễn đạt khả năng thành công hoặc đạt được điều gì đó.

To express someone's capacity for success or achievement.

Ví dụ

Maria has the ability to lead community projects effectively.

Maria có khả năng dẫn dắt các dự án cộng đồng một cách hiệu quả.

John does not have the ability to understand complex social issues.

John không có khả năng hiểu các vấn đề xã hội phức tạp.

Does Sarah have the ability to inspire others in her community?

Sarah có khả năng truyền cảm hứng cho người khác trong cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Has the ability to cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] How do you think technology affected our to remember things [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] Similar to this, completing jigsaw puzzles improved my to find quick solutions to issues and instances [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] To begin with, music an exceptional to evoke a wide range of feelings of the listeners such as sadness, anger, and happiness regardless of their country of origin [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Museums ngày thi 14/02/2019
[...] The internet brought us the to search for information and images about most things we consider to be historically or culturally significant [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Museums ngày thi 14/02/2019

Idiom with Has the ability to

Không có idiom phù hợp