Bản dịch của từ Have a problem with something trong tiếng Việt

Have a problem with something

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Have a problem with something (Phrase)

hˈæv ə pɹˈɑbləm wˈɪð sˈʌmθɨŋ
hˈæv ə pɹˈɑbləm wˈɪð sˈʌmθɨŋ
01

Gặp khó khăn hoặc vấn đề liên quan đến một chủ đề hoặc tình huống cụ thể.

To experience difficulty or issues regarding a particular topic or situation.

Ví dụ

Many teenagers have a problem with social media addiction today.

Nhiều thanh thiếu niên gặp vấn đề với việc nghiện mạng xã hội ngày nay.

Some adults do not have a problem with online friendships.

Một số người lớn không gặp vấn đề với tình bạn trực tuyến.

Do you have a problem with communicating in large groups?

Bạn có gặp vấn đề gì với việc giao tiếp trong nhóm lớn không?

Many people have a problem with social media addiction today.

Nhiều người gặp vấn đề với việc nghiện mạng xã hội ngày nay.

Students do not have a problem with discussing social issues in class.

Học sinh không gặp vấn đề khi thảo luận về các vấn đề xã hội trong lớp.

02

Không hài lòng hoặc chỉ trích về một vấn đề nào đó.

To be dissatisfied or critical about something.

Ví dụ

Many citizens have a problem with rising housing prices in Chicago.

Nhiều công dân có vấn đề với giá nhà tăng ở Chicago.

Students do not have a problem with online learning tools in 2023.

Sinh viên không có vấn đề với các công cụ học trực tuyến năm 2023.

Do parents have a problem with the school’s new lunch menu?

Có phải phụ huynh có vấn đề với thực đơn bữa trưa mới của trường không?

Many people have a problem with rising housing costs in cities.

Nhiều người gặp vấn đề với chi phí nhà ở tăng cao ở thành phố.

Do you have a problem with the new social media policies?

Bạn có gặp vấn đề gì với các chính sách mạng xã hội mới không?

03

Đối mặt với một trở ngại ảnh hưởng đến kế hoạch hoặc hành động của ai đó.

To face an obstacle that affects one's plans or actions.

Ví dụ

Many students have a problem with social anxiety during presentations.

Nhiều sinh viên gặp vấn đề với lo âu xã hội khi thuyết trình.

They do not have a problem with making new friends in college.

Họ không gặp vấn đề gì trong việc kết bạn mới ở trường đại học.

Do you have a problem with public speaking in social situations?

Bạn có gặp vấn đề gì với việc nói trước công chúng trong tình huống xã hội không?

Many teenagers have a problem with social media addiction today.

Nhiều thanh thiếu niên gặp vấn đề với việc nghiện mạng xã hội ngày nay.

They do not have a problem with making new friends at school.

Họ không gặp vấn đề gì với việc kết bạn mới ở trường.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Have a problem with something cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Have a problem with something

Không có idiom phù hợp