Bản dịch của từ Have-been trong tiếng Việt

Have-been

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Have-been (Noun)

01

Một người hoặc vật mà những ngày tươi đẹp nhất đã qua; đã từng có.

A person or thing whose best days are over a hasbeen.

Ví dụ

Many celebrities are considered has-beens after their fame fades.

Nhiều người nổi tiếng được coi là đã qua thời kỳ huy hoàng khi sự nổi tiếng của họ phai nhạt.

She has not been a has-been for long; her career revived.

Cô ấy không phải là một người đã qua thời kỳ huy hoàng lâu; sự nghiệp của cô đã hồi sinh.

Is he a has-been now, or can he make a comeback?

Liệu anh ấy có phải là một người đã qua thời kỳ huy hoàng không, hay anh ấy có thể trở lại?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/have-been/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020
[...] Fortunately, two possible methods proposed to solve these issues [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
[...] In the middle of the library, tables and chairs completely removed [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] From the 19th century onwards, environmental issues growing globally [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] These days, books superseded by the Internet when it comes to knowledge storage [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2

Idiom with Have-been

Không có idiom phù hợp