Bản dịch của từ Have connections with trong tiếng Việt

Have connections with

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Have connections with (Idiom)

01

Có sở thích chung hoặc tương tác với ai đó hoặc cái gì đó.

To have common interests or interactions with someone or something.

Ví dụ

She has connections with many influential people in the industry.

Cô ấy có mối quan hệ với nhiều người có ảnh hưởng trong ngành.

He doesn't have connections with anyone from the business world.

Anh ấy không có mối quan hệ với ai từ thế giới kinh doanh.

Do you have connections with professionals in your field of study?

Bạn có mối quan hệ với các chuyên gia trong lĩnh vực học của bạn không?

02

Có liên quan hoặc liên kết với cái gì đó.

To be related or linked to something.

Ví dụ

Her work experience has connections with community service.

Kinh nghiệm làm việc của cô ấy có liên kết với dịch vụ cộng đồng.

His social media posts don't have connections with his personal life.

Các bài đăng trên mạng xã hội của anh ấy không liên kết với cuộc sống cá nhân của anh ấy.

Do your hobbies have connections with the local culture?

Sở thích của bạn có liên kết với văn hóa địa phương không?

03

Có mối quan hệ với ai đó hoặc cái gì đó.

To have a relationship with someone or something.

Ví dụ

My best friend has connections with a famous singer.

Bạn thân của tôi có mối quan hệ với một ca sĩ nổi tiếng.

She denied having connections with any influential politicians.

Cô ấy phủ nhận có mối quan hệ với bất kỳ chính trị gia nào có ảnh hưởng.

Do you think having connections with local businesses is important?

Bạn có nghĩ rằng có mối quan hệ với các doanh nghiệp địa phương quan trọng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/have connections with/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Education ngày 15/10/2020
[...] By learning how to grow food, children can learn about nature and will a closer and better awareness of the food they eat [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Education ngày 15/10/2020
Describe a family member that you would like to work with in the future
[...] I think that most people who choose to go into family businesses do so because they a strong of trust with their family members [...]Trích: Describe a family member that you would like to work with in the future

Idiom with Have connections with

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.