Bản dịch của từ Have mercy trong tiếng Việt

Have mercy

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Have mercy (Idiom)

01

Dùng để yêu cầu ai đó tha thứ cho bạn hoặc đối xử tốt với bạn.

Used to ask someone to forgive you or be kind to you.

Ví dụ

Please, have mercy on those struggling with social issues.

Xin hãy thương xót những người đang gặp khó khăn về xã hội.

Many people do not have mercy for the homeless in our city.

Nhiều người không thương xót những người vô gia cư trong thành phố chúng ta.

Do you think society will have mercy on the less fortunate?

Bạn có nghĩ rằng xã hội sẽ thương xót những người kém may mắn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/have mercy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Have mercy

Không có idiom phù hợp