Bản dịch của từ Head-person trong tiếng Việt

Head-person

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Head-person (Noun)

hˈɛdpɚsən
hˈɛdpɚsən
01

Người có chức vụ, quyền hạn cụ thể trong một tổ chức.

A person with a particular position of authority in an organization.

Ví dụ

The head-person organized the community event last Saturday in Springfield.

Người đứng đầu đã tổ chức sự kiện cộng đồng vào thứ Bảy tuần trước tại Springfield.

The head-person did not attend the meeting on social issues last week.

Người đứng đầu đã không tham dự cuộc họp về các vấn đề xã hội tuần trước.

Is the head-person responsible for social initiatives in our local community?

Người đứng đầu có trách nhiệm với các sáng kiến xã hội trong cộng đồng của chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/head-person/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Head-person

Không có idiom phù hợp