Bản dịch của từ Headman trong tiếng Việt

Headman

Noun [U/C]

Headman (Noun)

hˈɛdmn
hˈɛdmn
01

Người đứng đầu hoặc lãnh đạo của một cộng đồng hoặc bộ lạc.

The chief or leader of a community or tribe

Ví dụ

The headman of the village organized a community meeting last week.

Trưởng làng đã tổ chức một cuộc họp cộng đồng tuần trước.

The headman did not attend the festival this year.

Trưởng làng đã không tham dự lễ hội năm nay.

Is the headman responsible for resolving community disputes?

Trưởng làng có trách nhiệm giải quyết các tranh chấp trong cộng đồng không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Headman

Không có idiom phù hợp