Bản dịch của từ Hear from trong tiếng Việt

Hear from

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hear from (Phrase)

hˈiɹ fɹˈʌm
hˈiɹ fɹˈʌm
01

Nghe tin tức về ai đó hoặc điều gì đó.

To hear news about someone or something.

Ví dụ

I often hear from my friend Lisa about her travels.

Tôi thường nghe tin từ bạn tôi, Lisa, về những chuyến đi của cô ấy.

I do not hear from my cousin Jake anymore.

Tôi không còn nghe tin từ anh họ Jake nữa.

Do you hear from your colleagues about the project updates?

Bạn có nghe tin từ đồng nghiệp về cập nhật dự án không?

02

Để nhận thông tin.

To receive information.

Ví dụ

I hear from my friends about social events every weekend.

Tôi nhận thông tin từ bạn bè về các sự kiện xã hội mỗi cuối tuần.

I do not hear from my colleagues about the community meeting.

Tôi không nhận được thông tin từ đồng nghiệp về cuộc họp cộng đồng.

Do you hear from your family about social gatherings often?

Bạn có nhận được thông tin từ gia đình về các buổi gặp mặt xã hội không?

03

Để được thông báo.

To be informed.

Ví dụ

I often hear from my friends about their new jobs.

Tôi thường nghe từ bạn bè về công việc mới của họ.

I do not hear from my relatives very often.

Tôi không nghe từ họ hàng của mình thường xuyên.

Do you hear from your classmates about the reunion?

Bạn có nghe từ bạn học về buổi hội ngộ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hear from/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] Once again, I apologize for any inconvenience this may have caused, and I look forward to you soon [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài

Idiom with Hear from

Không có idiom phù hợp