Bản dịch của từ Heat wave trong tiếng Việt

Heat wave

Noun [U/C] Phrase

Heat wave (Noun)

hit weɪv
hit weɪv
01

Một thời kỳ thời tiết rất nóng.

A period of very hot weather.

Ví dụ

The recent heat wave caused many people to seek shelter indoors.

Đợt nắng nóng gần đây đã khiến nhiều người tìm nơi trú ẩn bên trong.

During the heat wave, schools implemented early dismissal to protect students.

Trong đợt nắng nóng, các trường học áp dụng việc cho học sinh về sớm để bảo vệ học sinh.

The government issued warnings about the upcoming heat wave in the city.

Chính phủ đã đưa ra cảnh báo về đợt nắng nóng sắp tới trong thành phố.

Heat wave (Phrase)

hit weɪv
hit weɪv
01

Một thời gian dài thời tiết nóng bất thường.

A prolonged period of abnormally hot weather.

Ví dụ

The recent heat wave caused water shortages in many cities.

Đợt nắng nóng gần đây gây ra tình trạng thiếu nước ở nhiều thành phố.

During the heat wave, people were advised to stay hydrated.

Trong đợt nắng nóng, mọi người được khuyến khích uống nhiều nước.

The heat wave led to increased electricity consumption for air conditioning.

Đợt nắng nóng dẫn đến việc tiêu thụ điện năng tăng lên do sử dụng điều hòa không khí.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Heat wave cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
[...] Many people will choose sunny days, but in the north of Vietnam, where I am from, the in the summer can be extreme [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Heat wave

Không có idiom phù hợp