Bản dịch của từ Heavy meal trong tiếng Việt

Heavy meal

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heavy meal (Phrase)

hˈɛvi mil
hˈɛvi mil
01

Một bữa ăn quá no và có thể gây khó chịu.

A meal that is very filling and may cause discomfort.

Ví dụ

After the heavy meal, everyone felt too full to move.

Sau bữa ăn nặng, mọi người cảm thấy quá no để di chuyển.

She regretted ordering the heavy meal as it made her uncomfortable.

Cô âu hối hận vì đã đặt món ăn nặng khiến cô ấy khó chịu.

The restaurant is known for its delicious but heavy meals.

Nhà hàng nổi tiếng với các món ngon nhưng nặng nề.

After the heavy meal, everyone felt too full to move.

Sau bữa ăn nặng, mọi người cảm thấy quá no để di chuyển.

She regretted ordering the heavy meal as it made her uncomfortable.

Cô ấy hối hận vì đã đặt món ăn nặng làm cô ấy không thoải mái.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/heavy meal/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Heavy meal

Không có idiom phù hợp