Bản dịch của từ Heirloom trong tiếng Việt

Heirloom

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heirloom (Noun)

ˈɛɹlˌum
ˈɛɹlˌum
01

Một vật có giá trị đã thuộc về một gia đình qua nhiều thế hệ.

A valuable object that has belonged to a family for several generations.

Ví dụ

The heirloom necklace has been passed down for five generations.

Dây chuyền gia truyền đã được truyền lại qua năm thế hệ.

The heirloom watch holds sentimental value for the family.

Chiếc đồng hồ gia truyền mang giá trị tâm linh cho gia đình.

The heirloom painting in the living room is a family treasure.

Bức tranh gia truyền trong phòng khách là kho báu của gia đình.

Dạng danh từ của Heirloom (Noun)

SingularPlural

Heirloom

Heirlooms

Kết hợp từ của Heirloom (Noun)

CollocationVí dụ

Precious heirloom

Di sản quý báu

She treasured the precious heirloom passed down by her grandmother.

Cô ấy trân trọng di vật quý giá được truyền lại từ bà nội.

Family heirloom

Di sản gia đình

The family heirloom was passed down for generations.

Vật di sản gia đình được truyền lại qua các thế hệ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/heirloom/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Heirloom

Không có idiom phù hợp