Bản dịch của từ Hell broke loose trong tiếng Việt

Hell broke loose

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hell broke loose (Phrase)

hˈɛl bɹˈoʊk lˈus
hˈɛl bɹˈoʊk lˈus
01

Một tình huống trong đó có rất nhiều thiệt hại hoặc rắc rối gây ra.

A situation in which a lot of damage or trouble is caused.

Ví dụ

When the protest started, hell broke loose in downtown Chicago.

Khi cuộc biểu tình bắt đầu, tình hình hỗn loạn ở trung tâm Chicago.

The party was fun, but hell didn't break loose at all.

Bữa tiệc rất vui, nhưng không có tình trạng hỗn loạn nào xảy ra.

Did hell break loose during the recent election protests in 2023?

Có phải tình trạng hỗn loạn xảy ra trong các cuộc biểu tình bầu cử 2023 không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hell broke loose cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hell broke loose

Không có idiom phù hợp