Bản dịch của từ Hellion trong tiếng Việt

Hellion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hellion (Noun)

hˈɛljn̩
hˈɛljn̩
01

Một người ồn ào hoặc tinh nghịch, đặc biệt là một đứa trẻ.

A rowdy or mischievous person, especially a child.

Ví dụ

The neighborhood hellion was always causing trouble in the park.

Kẻ quậy phá trong khu phố luôn gây rối ở công viên.

The teacher had a difficult time managing the classroom hellion.

Giáo viên gặp khó khăn khi quản lý học sinh quậy phá lớp.

The young hellion was known for his pranks and mischief.

Kẻ quậy trẻ tuổi nổi tiếng với trò đùa và trò tinh nghịch của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hellion/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hellion

Không có idiom phù hợp