Bản dịch của từ Hemiparasitic trong tiếng Việt

Hemiparasitic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hemiparasitic (Adjective)

hˌɛməpɹəzˈɪpɨti
hˌɛməpɹəzˈɪpɨti
01

(cây) lấy một số chất dinh dưỡng từ vật chủ mà không bị ký sinh.

Of a plant deriving some nutrients from a host without being parasitic.

Ví dụ

Mistletoe is a hemiparasitic plant found in many social gardens.

Cây tầm ma là một loại cây bán ký sinh có trong nhiều khu vườn cộng đồng.

Many people do not understand hemiparasitic plants in social environments.

Nhiều người không hiểu về các loại cây bán ký sinh trong môi trường xã hội.

Are hemiparasitic plants beneficial for social ecosystems like urban gardens?

Các loại cây bán ký sinh có lợi cho hệ sinh thái xã hội như vườn đô thị không?

Hemiparasitic (Noun)

hˌɛməpɹəzˈɪpɨti
hˌɛməpɹəzˈɪpɨti
01

Một loại cây bán ký sinh.

A hemiparasitic plant.

Ví dụ

Mistletoe is a common hemiparasitic plant found in many communities.

Cây tầm gửi là một loại cây bán ký sinh phổ biến trong nhiều cộng đồng.

Many people do not recognize hemiparasitic plants in their local parks.

Nhiều người không nhận ra các loại cây bán ký sinh trong công viên địa phương.

Is mistletoe the only hemiparasitic plant used in holiday traditions?

Cây tầm gửi có phải là loại cây bán ký sinh duy nhất được sử dụng trong các truyền thống lễ hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hemiparasitic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hemiparasitic

Không có idiom phù hợp