Bản dịch của từ Hemolytic trong tiếng Việt

Hemolytic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hemolytic (Adjective)

himəlˈɪtɪk
himəlˈɪtɪk
01

Liên quan đến hoặc gây ra sự phá vỡ các tế bào hồng cầu.

Relating to or causing the breakdown of red blood cells.

Ví dụ

Hemolytic diseases can be life-threatening if left untreated.

Các bệnh gây hủy hồng cầu có thể gây nguy hiểm đến tính mạng nếu không được điều trị.

Avoid activities that may trigger hemolytic reactions in the body.

Tránh các hoạt động có thể kích thích phản ứng hủy hồng cầu trong cơ thể.

Is hemolytic anemia a common concern in your community health discussions?

Liệu thiếu máu huyết học có phải là một vấn đề phổ biến trong các cuộc trò chuyện về sức khỏe cộng đồng của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hemolytic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hemolytic

Không có idiom phù hợp