Bản dịch của từ Hemostatic trong tiếng Việt

Hemostatic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hemostatic (Adjective)

himəstˈætɪk
himəstˈætɪk
01

Liên quan đến hoặc gây ra việc ngừng chảy máu.

Relating to or causing the stopping of bleeding.

Ví dụ

The hemostatic properties of turmeric help reduce bleeding in injuries.

Tính chất cầm máu của nghệ giúp giảm chảy máu khi bị thương.

Turmeric is not a hemostatic agent for severe bleeding situations.

Nghệ không phải là tác nhân cầm máu trong các tình huống chảy máu nặng.

Is turmeric an effective hemostatic remedy for minor cuts and bruises?

Nghệ có phải là phương thuốc cầm máu hiệu quả cho vết cắt nhỏ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hemostatic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hemostatic

Không có idiom phù hợp