Bản dịch của từ Heroic deed trong tiếng Việt

Heroic deed

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heroic deed (Phrase)

hɨɹˈoʊɨk dˈid
hɨɹˈoʊɨk dˈid
01

Một hành động hoặc hành động dũng cảm, cao thượng hoặc can đảm.

An action or act that is brave noble or courageous.

Ví dụ

The firefighter's heroic deed saved five children from the burning building.

Hành động anh hùng của người lính cứu hỏa đã cứu năm đứa trẻ khỏi ngôi nhà đang cháy.

Many people do not recognize her heroic deed during the flood rescue.

Nhiều người không nhận ra hành động anh hùng của cô ấy trong cuộc cứu trợ lũ lụt.

Did you hear about his heroic deed in the community center fire?

Bạn có nghe về hành động anh hùng của anh ấy trong vụ cháy trung tâm cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/heroic deed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Heroic deed

Không có idiom phù hợp