Bản dịch của từ Hesitate trong tiếng Việt

Hesitate

Verb

Hesitate (Verb)

hˈɛzətˌeit
hˈɛzɪtˌeit
01

Tạm dừng do dự trước khi nói hoặc làm điều gì đó.

Pause in indecision before saying or doing something.

Ví dụ

She hesitated before accepting the invitation to the party.

Cô ấy do dự trước khi nhận lời mời tham dự bữa tiệc.

He always hesitates when asked to speak in public.

Anh ấy luôn do dự khi được yêu cầu phát biểu trước công chúng.

They hesitated to share their opinions during the meeting.

Họ ngần ngại chia sẻ ý kiến của mình trong cuộc họp.

Dạng động từ của Hesitate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hesitate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hesitated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hesitated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hesitates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hesitating

Kết hợp từ của Hesitate (Verb)

CollocationVí dụ

Seem to hesitate

Dường như do dự

They seem to hesitate to join the social event.

Họ dường như do dự tham gia sự kiện xã hội.

Appear to hesitate

Dường như do dự

They appear to hesitate before sharing personal information on social media.

Họ dường như do dự trước khi chia sẻ thông tin cá nhân trên mạng xã hội.

Make somebody hesitate

Làm ai đó do dự

Seeing the unfamiliar faces at the party made her hesitate.

Nhìn thấy những khuôn mặt lạ ở bữa tiệc làm cô ấy do dự.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hesitate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] When the time comes that this church will be completed, I will not to visit there again [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2
[...] Without she said: “If I am satisfied with what I have achieved, I am a failure now, not tomorrow [...]Trích: Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
[...] On the one hand, I suppose the world's leaders' over the provision of international aids to deprived regions is legitimate [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
[...] For example, news about terrorism and war has become so common in the media that some people may to travel abroad for fear of a terrorist attack [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News

Idiom with Hesitate

Không có idiom phù hợp