Bản dịch của từ Heteronomous trong tiếng Việt

Heteronomous

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heteronomous (Adjective)

01

Tuân theo một luật hoặc tiêu chuẩn bên ngoài chính nó.

Subject to a law or standard external to itself.

Ví dụ

Many countries are heteronomous in their social policies and regulations.

Nhiều quốc gia phụ thuộc vào các chính sách và quy định xã hội.

The community is not heteronomous; it creates its own rules.

Cộng đồng không phụ thuộc; họ tự tạo ra quy tắc.

Are social systems often heteronomous in developing countries like Vietnam?

Các hệ thống xã hội có thường phụ thuộc ở các nước đang phát triển như Việt Nam không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/heteronomous/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Heteronomous

Không có idiom phù hợp