Bản dịch của từ High hand trong tiếng Việt

High hand

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

High hand (Idiom)

ˈhaɪˈhænd
ˈhaɪˈhænd
01

Hành động hoặc cư xử kiêu ngạo hoặc ngạo mạn.

To act or behave arrogantly or haughtily.

Ví dụ

She always has a high hand attitude towards her colleagues.

Cô ấy luôn có thái độ cao ngạo với đồng nghiệp của mình.

His high hand behavior often alienates people around him.

Hành vi cao ngạo của anh ta thường làm xa lánh mọi người xung quanh.

Being a leader doesn't mean you should have a high hand.

Là một người lãnh đạo không có nghĩa bạn phải cao ngạo.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/high hand/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] On the other end technology can promote traditional values to approach different territories so that these long-lasting customs can be well known and appreciated by others; for example, social media and digital channels help to spread the Western festivals such as Christmas Eve, Thanksgiving Day to Eastern cultures [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with High hand

Không có idiom phù hợp