Bản dịch của từ High status trong tiếng Việt

High status

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

High status (Phrase)

ˈhaɪˈsteɪ.təs
ˈhaɪˈsteɪ.təs
01

Một vị trí cao đạt được nhờ thành công, ảnh hưởng, sự giàu có, v.v.

A high standing achieved by success influence wealth etc.

Ví dụ

She attained high status in society due to her successful career.

Cô ấy đạt được tầm vóc cao trong xã hội nhờ sự nghiệp thành công của mình.

The CEO's high status allowed him access to exclusive social events.

Vị CEO có tầm vóc cao cho phép anh ấy tham gia các sự kiện xã hội độc đáo.

In some cultures, wealth is a key factor in determining high status.

Ở một số văn hóa, sự giàu có là yếu tố quan trọng trong việc xác định tầm vóc cao.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/high status/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] Top-performing school systems are likely to have teachers with social [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam

Idiom with High status

Không có idiom phù hợp