Bản dịch của từ Highly skilled trong tiếng Việt

Highly skilled

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Highly skilled (Adjective)

hˈaɪli skˈɪld
hˈaɪli skˈɪld
01

Có trình độ tay nghề cao trong một lĩnh vực cụ thể

Having a high level of skill or proficiency in a particular area

Ví dụ

Many highly skilled workers contribute to our local community's success.

Nhiều công nhân có kỹ năng cao đóng góp vào thành công của cộng đồng.

Not all highly skilled individuals find jobs in their field.

Không phải tất cả những người có kỹ năng cao đều tìm được việc làm trong lĩnh vực của họ.

Are there highly skilled professionals available for social projects?

Có những chuyên gia có kỹ năng cao nào sẵn sàng cho các dự án xã hội không?

Many highly skilled workers contribute to the economy in San Francisco.

Nhiều công nhân tay nghề cao đóng góp vào nền kinh tế ở San Francisco.

Not all highly skilled professionals find jobs easily in today's market.

Không phải tất cả các chuyên gia tay nghề cao đều tìm được việc dễ dàng trong thị trường hôm nay.

02

Chuyên gia trong một nghề nghiệp hoặc hoạt động

Expert in a profession or activity

Ví dụ

The highly skilled workers at Google create innovative social media tools.

Những công nhân tay nghề cao tại Google tạo ra các công cụ truyền thông xã hội sáng tạo.

Many highly skilled professionals do not participate in social projects.

Nhiều chuyên gia tay nghề cao không tham gia vào các dự án xã hội.

Are highly skilled volunteers essential for community social programs?

Liệu các tình nguyện viên tay nghề cao có cần thiết cho các chương trình xã hội cộng đồng không?

Many highly skilled social workers help families in need every day.

Nhiều nhân viên xã hội có tay nghề cao giúp đỡ các gia đình cần.

Not all social workers are highly skilled in their field.

Không phải tất cả nhân viên xã hội đều có tay nghề cao trong lĩnh vực của họ.

03

Thể hiện năng lực hoặc khả năng xuất sắc

Demonstrating exceptional competence or capability

Ví dụ

Many highly skilled workers contribute to the local economy in Seattle.

Nhiều công nhân có kỹ năng cao đóng góp cho nền kinh tế địa phương ở Seattle.

Not every employee is highly skilled in communication and teamwork.

Không phải nhân viên nào cũng có kỹ năng cao trong giao tiếp và làm việc nhóm.

Are there highly skilled professionals available for social projects in Chicago?

Có những chuyên gia có kỹ năng cao nào sẵn sàng cho các dự án xã hội ở Chicago không?

Many highly skilled professionals work in the social services sector today.

Nhiều chuyên gia có kỹ năng cao làm việc trong lĩnh vực dịch vụ xã hội hôm nay.

Not all social workers are highly skilled in their jobs.

Không phải tất cả nhân viên xã hội đều có kỹ năng cao trong công việc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Highly skilled cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
[...] In conclusion, it is true that workers should shoulder the responsibility of developing the country that supports their study [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2

Idiom with Highly skilled

Không có idiom phù hợp