Bản dịch của từ Highly valued trong tiếng Việt

Highly valued

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Highly valued (Adjective)

hˈaɪli vˈæljud
hˈaɪli vˈæljud
01

Được coi là có giá trị lớn hoặc quan trọng.

Considered to have great worth or importance.

Ví dụ

Education is highly valued in many cultures around the world.

Giáo dục được coi trọng ở nhiều nền văn hóa trên thế giới.

In some societies, mental health is not highly valued.

Trong một số xã hội, sức khỏe tâm thần không được coi trọng.

Is community service highly valued in your country?

Dịch vụ cộng đồng có được coi trọng ở đất nước của bạn không?

02

Được khen ngợi hoặc coi là có ý nghĩa về chất lượng hoặc đặc tính.

Praised or regarded as significant in quality or character.

Ví dụ

Community service is highly valued in our local social programs.

Dịch vụ cộng đồng được đánh giá cao trong các chương trình xã hội địa phương.

Social connections are not highly valued among young people today.

Mối quan hệ xã hội không được đánh giá cao trong giới trẻ ngày nay.

Why is empathy highly valued in social interactions?

Tại sao sự đồng cảm lại được đánh giá cao trong các tương tác xã hội?

03

Được coi trọng trong mắt người khác.

Held in high esteem by others.

Ví dụ

Teachers are highly valued in our community for their dedication.

Giáo viên được đánh giá cao trong cộng đồng vì sự tận tâm của họ.

Many people do not highly value social media interactions.

Nhiều người không đánh giá cao các tương tác trên mạng xã hội.

Are volunteers highly valued in your city’s social programs?

Các tình nguyện viên có được đánh giá cao trong các chương trình xã hội của thành phố bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Highly valued cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
[...] In Vietnam, English is and there is a great demand for qualified English teachers [...]Trích: Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] As for people in my country, creativity is and the sky's the limit when it comes to innovation [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] It promotes critical thinking, creativity, and interdisciplinary problem-solving skills, which are in today's complex and interconnected society [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
[...] In my opinion, I agree with the idea that a construction's purpose should be more than the appearance for a number of reasons [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018

Idiom with Highly valued

Không có idiom phù hợp