Bản dịch của từ Highschoolboy trong tiếng Việt
Highschoolboy
Highschoolboy (Noun)
(hiếm, không chuẩn) một nam sinh trung học.
Rare nonstandard a male student of a high school.
The highschoolboy organized a charity event for homeless children last week.
Cậu học sinh trung học đã tổ chức một sự kiện từ thiện cho trẻ em vô gia cư tuần trước.
The highschoolboy did not participate in the social club activities this year.
Cậu học sinh trung học không tham gia các hoạt động của câu lạc bộ xã hội năm nay.
Is the highschoolboy planning to join the debate team next semester?
Cậu học sinh trung học có kế hoạch tham gia đội tranh biện học kỳ tới không?