Bản dịch của từ Hillbilly trong tiếng Việt

Hillbilly

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hillbilly (Noun)

hˈɪlbɪli
hˈɪlbɪli
01

Một người dân quê không phức tạp, ban đầu gắn liền với những vùng xa xôi của dãy appalachians.

An unsophisticated country person as associated originally with the remote regions of the appalachians.

Ví dụ

The hillbilly enjoyed hunting and fishing in the countryside.

Người dân quê thích săn bắn và câu cá ở nông thôn.

She didn't want to be labeled as a hillbilly in the city.

Cô ấy không muốn bị gán mác là người dân quê ở thành phố.

Are there any stereotypes about hillbillies in IELTS speaking topics?

Có bất kỳ định kiến nào về người dân quê trong các chủ đề nói IELTS không?

The hillbilly spoke with a strong Southern accent.

Người dân quê nói chuyện với giọng Nam mạnh mẽ.

She didn't want to be seen as a hillbilly in the city.

Cô ấy không muốn được coi là người dân quê ở thành phố.

Dạng danh từ của Hillbilly (Noun)

SingularPlural

Hillbilly

Hillbillies

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hillbilly/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hillbilly

Không có idiom phù hợp