Bản dịch của từ Hiring trong tiếng Việt

Hiring

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hiring (Verb)

hˈɑɪɹɪŋ
hˈɑɪɹɪŋ
01

Thuê (ai đó) để trả lương.

Employ someone for wages.

Ví dụ

The company is hiring new employees to expand its workforce.

Công ty đang tuyển dụng nhân viên mới để mở rộng lực lượng lao động.

After the interview, they decided to hire Sarah for the position.

Sau cuộc phỏng vấn, họ quyết định thuê Sarah cho vị trí đó.

The hiring process involves reviewing resumes and conducting interviews.

Quá trình tuyển dụng bao gồm xem xét hồ sơ và tiến hành phỏng vấn.

Dạng động từ của Hiring (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hire

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hired

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hired

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hires

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hiring

Hiring (Noun)

hˈɑɪɹɪŋ
hˈɑɪɹɪŋ
01

Quá trình tiếp nhận nhân viên mới.

The process of taking on new employees.

Ví dụ

Hiring at local companies increased due to economic growth.

Việc tuyển dụng tại các công ty địa phương tăng do tăng trưởng kinh tế.

Social media platforms play a role in modern hiring practices.

Các nền tảng truyền thông xã hội đóng vai trò trong các phương pháp tuyển dụng hiện đại.

The hiring process involves interviews, background checks, and job offers.

Quá trình tuyển dụng bao gồm phỏng vấn, kiểm tra lý lịch và đề nghị công việc.

Dạng danh từ của Hiring (Noun)

SingularPlural

Hiring

Hirings

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hiring/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hiring

Không có idiom phù hợp