Bản dịch của từ Hoary trong tiếng Việt

Hoary

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hoary (Adjective)

hˈɔɹi
hˈoʊɹi
01

Sử dụng quá mức và không nguyên bản; sáo rỗng.

Overused and unoriginal trite.

Ví dụ

Her hoary jokes failed to impress the audience.

Những câu chuyện cũ kỹ của cô ấy không ấn tượng khán giả.

Avoid using hoary phrases in your IELTS essay.

Tránh sử dụng các cụm từ cũ kỹ trong bài luận IELTS của bạn.

Are hoary expressions acceptable in IELTS writing tasks?

Các biểu cảm cũ kỹ có chấp nhận được trong các bài viết IELTS không?

Her hoary jokes failed to impress the audience.

Câu đùa cũ rích của cô ấy không gây ấn tượng với khán giả.

Avoid using hoary phrases in your IELTS writing.

Tránh sử dụng các cụm từ cũ rích trong bài viết IELTS của bạn.

02

Màu trắng xám.

Greyish white.

Ví dụ

The hoary-haired man shared his wisdom with the community.

Người đàn ông tóc bạc chia sẻ trí tuệ của mình với cộng đồng.

She avoided the hoary building in fear of its ghostly reputation.

Cô tránh xa tòa nhà tóc bạc vì sợ hãi về uy tín ma quái của nó.

Is the hoary sky a sign of an impending storm?

Bầu trời màu bạc có phải là dấu hiệu của một cơn bão sắp tới không?

The hoary-haired man was a respected elder in the village.

Người đàn ông có tóc bạc này là một người cao tuổi được tôn trọng trong làng.

The young generation should not ignore the wisdom of hoary individuals.

Thế hệ trẻ không nên phớt lờ sự khôn ngoan của những người già.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hoary cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hoary

Không có idiom phù hợp