Bản dịch của từ Hodge-podge trong tiếng Việt

Hodge-podge

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hodge-podge (Noun)

hˈɑdʒpˌɔd
hˈɑdʒpˌɔd
01

Sự kết hợp của nhiều thứ khác nhau.

A mixture of different things.

Ví dụ

The hodge-podge of cultures in the city creates a unique atmosphere.

Sự pha trộn của các nền văn hóa trong thành phố tạo ra bầu không khí độc đáo.

Avoid using a hodge-podge of ideas in your IELTS essay.

Tránh sử dụng sự pha trộn của các ý tưởng trong bài luận IELTS của bạn.

Is it effective to include a hodge-podge of examples in speaking tasks?

Có hiệu quả khi bao gồm một sự pha trộn của các ví dụ trong các nhiệm vụ nói không?

Hodge-podge (Adjective)

hˈɑdʒpˌɔd
hˈɑdʒpˌɔd
01

Gồm nhiều phần tử khác nhau.

Consisting of many different elements.

Ví dụ

The hodge-podge group of friends enjoyed diverse activities together.

Nhóm bạn hỗn hợp thích các hoạt động đa dạng cùng nhau.

She avoided the hodge-podge event as she preferred more organized gatherings.

Cô tránh sự kiện hỗn hợp vì cô ưa thích các buổi tụ tập có tổ chức hơn.

Was the hodge-podge mix of cultures a challenge or a benefit?

Việc pha trộn đa dạng văn hóa hỗn hợp là thách thức hay lợi ích?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hodge-podge/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hodge-podge

Không có idiom phù hợp