Bản dịch của từ Hollo trong tiếng Việt

Hollo

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hollo (Noun)

hˈɑloʊ
hˈɑlˌoʊ
01

Một tiếng hét lớn hoặc khóc.

A loud shout or cry.

Ví dụ

The hollo of joy echoed through the crowded square.

Tiếng reo vui vẻ vang lên qua quảng trường đông đúc.

Her hollo for help was heard by the nearby neighbors.

Tiếng kêu cầu cứu của cô đã được nghe thấy bởi hàng xóm gần đó.

The sudden hollo startled the peaceful atmosphere of the village.

Tiếng reo bất ngờ làm cho bầu không khí yên bình của làng bị giật mình.

Hollo (Verb)

hˈɑloʊ
hˈɑlˌoʊ
01

Hét to lên.

To shout loudly.

Ví dụ

She holloed for help when she saw the accident.

Cô ấy hò lớn để xin giúp khi cô thấy tai nạn.

The protesters holloed slogans during the demonstration.

Người biểu tình hò lớn khẩu hiệu trong cuộc biểu tình.

He holloed from across the street to get her attention.

Anh ấy hò từ bên kia đường để thu hút sự chú ý của cô ấy.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hollo/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hollo

Không có idiom phù hợp