Bản dịch của từ Homesickness trong tiếng Việt

Homesickness

Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Homesickness (Noun Uncountable)

ˈhoʊm.sɪk.nəs
ˈhoʊm.sɪk.nəs
01

Cảm giác nhớ nhà trong thời gian vắng bóng.

A feeling of longing for ones home during a period of absence from it.

Ví dụ

Homesickness can affect students studying abroad.

Nỗi nhớ nhà có thể ảnh hưởng đến sinh viên du học.

She never experienced homesickness when living in her hometown.

Cô ấy chưa bao giờ trải qua nỗi nhớ nhà khi sống ở quê nhà.

Do you think homesickness is common among expats in your country?

Bạn có nghĩ rằng nỗi nhớ nhà phổ biến trong số người nước ngoài ở đất nước bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/homesickness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an important event in your life - IELTS Speaking part 2
[...] In these conversations, I had a chance to express all my feelings, like how I was, and how lonely I felt when I was in a new environment [...]Trích: Describe an important event in your life - IELTS Speaking part 2

Idiom with Homesickness

Không có idiom phù hợp