Bản dịch của từ Homespun trong tiếng Việt

Homespun

Adjective Noun [U/C]

Homespun (Adjective)

hˈoʊmspʌn
hˈoʊmspʌn
01

Đơn giản và không phức tạp.

Simple and unsophisticated.

Ví dụ

Her homespun dress reflected her simple lifestyle.

Chiếc váy tự may của cô ấy phản ánh lối sống giản dị của cô.

His speech was not homespun but rather polished and sophisticated.

Bài phát biểu của anh ấy không giản dị mà thay vào đó là tinh tế và tinh tế.

Is homespun fashion popular among young people in your country?

Phong cách thời trang giản dị có phổ biến không trong giới trẻ ở quốc gia của bạn?

02

(bằng vải hoặc sợi) được sản xuất hoặc xe sợi tại nhà.

Of cloth or yarn made or spun at home.

Ví dụ

Her homespun dress was perfect for the casual event.

Chiếc váy tự dệt của cô ấy rất phù hợp cho sự kiện bình thường.

I couldn't find any homespun decorations for the party.

Tôi không thể tìm thấy bất kỳ trang trí tự dệt nào cho bữa tiệc.

Did you bring any homespun gifts to the community gathering?

Bạn đã mang bất kỳ món quà tự dệt nào đến buổi tụ tập cộng đồng chưa?

Homespun (Noun)

hˈoʊmspʌn
hˈoʊmspʌn
01

Vải dệt tại nhà.

Homespun cloth.

Ví dụ

Her homespun dress reflected her simple lifestyle.

Chiếc váy vải dệt tay của cô phản ánh lối sống đơn giản của cô.

He didn't like the homespun decorations in the IELTS speaking room.

Anh ta không thích các trang trí vải dệt tay trong phòng thi nói IELTS.

Did you see the homespun tapestry in the IELTS writing area?

Bạn đã thấy tấm thảm vải dệt tay trong khu vực viết IELTS chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Homespun cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Homespun

Không có idiom phù hợp