Bản dịch của từ Homicide trong tiếng Việt

Homicide

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Homicide (Noun)

hˈɑməsaɪd
hˈɑmɪsaɪd
01

Việc giết người này bởi người khác.

The killing of one person by another.

Ví dụ

The homicide rate in the city has increased this year.

Tỉ lệ giết người trong thành phố đã tăng trong năm nay.

The detective was assigned to investigate the homicide case.

Thám tử được giao điều tra vụ án giết người.

The news of the homicide shocked the entire community.

Tin tức về vụ giết người làm cho cả cộng đồng hoảng sợ.

Dạng danh từ của Homicide (Noun)

SingularPlural

Homicide

Homicides

Kết hợp từ của Homicide (Noun)

CollocationVí dụ

Unlawful homicide

Giết người trái pháp luật

The unlawful homicide shocked the community.

Vụ giết người bất hợp pháp làm cho cộng đồng bàng hoàng.

Culpable homicide

Tội giết người có tội

He was charged with culpable homicide for causing the fatal accident.

Anh ta bị buộc tội tội giết người vì gây ra tai nạn chết người.

Criminal homicide

Tội phạm giết người

Criminal homicide is a serious offense in society.

Tội giết người là một tội phạm nghiêm trọng trong xã hội.

Justifiable homicide

Giết người có lý do hợp lý

The man acted in self-defense, it was justifiable homicide.

Người đàn ông hành động tự vệ, đó là vụ giết người có lý do.

Double homicide

Giết người đôi

The double homicide shocked the small community.

Vụ án giết người gây chấn động cộng đồng nhỏ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Homicide cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In 2014, when the United States experienced over 18,000 gun-related Japan had only 14 and this is quite an alarming comparison that reveals how firearms ownership by mass people can increase violence in a country [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Homicide

Không có idiom phù hợp