Bản dịch của từ Homogenizing trong tiếng Việt

Homogenizing

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Homogenizing (Verb)

hˈoʊmədʒənˌaɪzɨŋ
hˈoʊmədʒənˌaɪzɨŋ
01

Tạo ra một hỗn hợp đồng nhất bằng cách khuấy từ từ.

Produce a homogeneous mixture by stirring slowly.

Ví dụ

The community center is homogenizing different cultural traditions through organized events.

Trung tâm cộng đồng đang hòa trộn các truyền thống văn hóa khác nhau qua các sự kiện.

They are not homogenizing the diverse opinions in the town meetings.

Họ không đang hòa trộn các ý kiến đa dạng trong các cuộc họp thị trấn.

Are they homogenizing the various social views in their discussions?

Họ có đang hòa trộn các quan điểm xã hội khác nhau trong các cuộc thảo luận không?

Dạng động từ của Homogenizing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Homogenize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Homogenized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Homogenized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Homogenizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Homogenizing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/homogenizing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] Besides, a architecture style will ensure that people already living in an area will not be affected negatively by new structures [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021

Idiom with Homogenizing

Không có idiom phù hợp