Bản dịch của từ Homogeny trong tiếng Việt

Homogeny

Noun [U/C]

Homogeny (Noun)

həmˈɑdʒəni
hoʊmˈɑdʒəni
01

Sự tương đồng do có chung nguồn gốc.

Similarity due to common descent

Ví dụ

The homogeny in our community fosters strong relationships among residents.

Sự đồng nhất trong cộng đồng của chúng ta thúc đẩy mối quan hệ mạnh mẽ giữa cư dân.

There is no homogeny among the diverse cultures in our city.

Không có sự đồng nhất giữa các nền văn hóa đa dạng trong thành phố của chúng ta.

Is there a homogeny in the values of different social groups?

Có sự đồng nhất nào trong các giá trị của các nhóm xã hội khác nhau không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Homogeny

Không có idiom phù hợp