Bản dịch của từ Homophonic trong tiếng Việt

Homophonic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Homophonic (Adjective)

hɑməfˈɑnɪk
hɑməfˈɑnɪk
01

Đặc trưng bởi sự chuyển động của các phần đi kèm theo cùng nhịp với giai điệu.

Characterized by the movement of accompanying parts in the same rhythm as the melody.

Ví dụ

The choir sang in a homophonic style during the community event.

Dàn hợp xướng hát theo phong cách đồng điệu trong sự kiện cộng đồng.

The band did not perform in a homophonic manner last night.

Ban nhạc không biểu diễn theo cách đồng điệu tối qua.

Is the new song homophonic like the previous one?

Bài hát mới có phải là đồng điệu như bài trước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/homophonic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Homophonic

Không có idiom phù hợp