Bản dịch của từ Homopolar trong tiếng Việt

Homopolar

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Homopolar (Adjective)

hoʊməpˈoʊləɹ
hoʊməpˈoʊləɹ
01

Có cực tính điện bằng nhau hoặc không đổi.

Having equal or constant electrical polarity.

Ví dụ

Homopolar relationships are based on mutual respect and understanding between partners.

Mối quan hệ đồng cực dựa trên sự tôn trọng và hiểu biết lẫn nhau giữa các đối tác.

Not all friendships are homopolar; some create imbalance and conflict.

Không phải tất cả tình bạn đều đồng cực; một số tạo ra mất cân bằng và xung đột.

Are homopolar friendships more successful than those with unequal dynamics?

Liệu tình bạn đồng cực có thành công hơn những tình bạn không cân bằng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/homopolar/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Homopolar

Không có idiom phù hợp