Bản dịch của từ Honing trong tiếng Việt
Honing

Honing (Verb)
Phân từ hiện tại và gerund của trau dồi.
Present participle and gerund of hone.
She is honing her communication skills for the presentation.
Cô ấy đang mài dũa kỹ năng giao tiếp cho bài thuyết trình.
Honing his leadership abilities, John took on new responsibilities at work.
Mài dũa khả năng lãnh đạo của mình, John đảm nhận trách nhiệm mới tại công việc.
The team is honing their teamwork skills through regular practice sessions.
Đội đang mài dũa kỹ năng làm việc nhóm thông qua các buổi tập luyện thường xuyên.
Họ từ
Honing là một động từ trong tiếng Anh, có nghĩa là tinh chỉnh hoặc nâng cao kỹ năng, kiến thức trong một lĩnh vực cụ thể thông qua thực hành và cải thiện liên tục. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, việc sử dụng từ này tương đối giống nhau, không có sự khác biệt đáng kể về ý nghĩa hay cách viết. Tuy nhiên, trong giao tiếp hàng ngày, cách phát âm có thể dẫn đến một số biến thể nhỏ trong âm điệu ở cả hai phương ngữ. Từ này thường xuất hiện trong bối cảnh giáo dục và phát triển nghề nghiệp.
"Từ 'honing' có nguồn gốc từ động từ tiếng Anh 'hone', bắt nguồn từ tiếng Latin 'furnus', có nghĩa là 'lò nung'. Ban đầu, 'hone' dùng để chỉ hành động mài sắc lưỡi dao hoặc công cụ bằng đá mài. Qua thời gian, nghĩa của từ này đã mở rộng để chỉ việc tinh chỉnh, cải thiện kỹ năng hoặc phẩm chất. Hiện nay, 'honing' thường được sử dụng để diễn tả quá trình rèn luyện, phát triển kỹ năng một cách có hệ thống".
Từ "honing" ít xuất hiện trong các phần của kì thi IELTS, nhưng thường được sử dụng trong ngữ cảnh học thuật và chuyên môn để chỉ quá trình mài giũa hoặc cải thiện kỹ năng. Trong IELTS Writing và Speaking, từ này có thể được áp dụng để thảo luận về sự phát triển kỹ năng cá nhân hoặc nghề nghiệp. Ngoài ra, "honing" cũng phổ biến trong các tình huống giao tiếp liên quan đến việc tối ưu hóa năng lực, như trong giáo dục hoặc thể thao.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ

