Bản dịch của từ Honouring trong tiếng Việt

Honouring

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Honouring (Verb)

hˈʌnɚɨŋ
hˈʌnɚɨŋ
01

Tôn trọng hoặc ngưỡng mộ ai đó.

To respect or admire someone.

Ví dụ

Many people are honouring Martin Luther King Jr. for his bravery.

Nhiều người đang tôn vinh Martin Luther King Jr. vì sự dũng cảm của ông.

They are not honouring those who spread hate and division.

Họ không tôn vinh những người gieo rắc hận thù và chia rẽ.

Are we honouring the contributions of women in history enough?

Chúng ta có đang tôn vinh đủ những đóng góp của phụ nữ trong lịch sử không?

Dạng động từ của Honouring (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Honour

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Honoured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Honoured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Honours

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Honouring

Honouring (Noun)

hˈʌnɚɨŋ
hˈʌnɚɨŋ
01

Sự tôn trọng mà mọi người dành cho ai đó.

Respect that people have for someone.

Ví dụ

The community is honouring Dr. Smith for his social contributions.

Cộng đồng đang tôn vinh bác sĩ Smith vì những đóng góp xã hội của ông.

They are not honouring the volunteers who helped during the event.

Họ không tôn vinh những tình nguyện viên đã giúp đỡ trong sự kiện.

Are we honouring local heroes in our next community meeting?

Chúng ta có tôn vinh những người hùng địa phương trong cuộc họp cộng đồng tiếp theo không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/honouring/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] As the founder of Youth book, she has been by many female leaders in Vietnam for her efforts [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
[...] Firstly, museums and art galleries should be places that indigenous history and culture [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] We only got to play one game because we lost the first one, but just getting to run on that field that I had seen on TV so many hundreds of times felt like an [...]Trích: Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Honouring

Không có idiom phù hợp