Bản dịch của từ Horrified trong tiếng Việt

Horrified

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Horrified (Adjective)

ˈhɔ.rə.faɪd
ˈhɔ.rə.faɪd
01

Đầy kinh hoàng; bị sốc và sợ hãi.

Filled with horror shocked and scared.

Ví dụ

Many people were horrified by the news of the violent protest.

Nhiều người cảm thấy kinh hoàng trước tin tức về cuộc biểu tình bạo lực.

She was not horrified by the social issues in her community.

Cô ấy không cảm thấy kinh hoàng trước các vấn đề xã hội trong cộng đồng.

Were you horrified by the recent crime statistics released last month?

Bạn có cảm thấy kinh hoàng trước các số liệu tội phạm gần đây không?

Horrified (Verb)

hˈɔɹəfaɪd
hˈɑɹəfaɪd
01

Quá khứ và phân từ quá khứ của kinh hoàng.

Past tense and past participle of horrify.

Ví dụ

Many people were horrified by the recent social media scandal.

Nhiều người đã kinh hoàng trước vụ bê bối truyền thông xã hội gần đây.

She was not horrified by the news of the protest.

Cô ấy không cảm thấy kinh hoàng trước tin tức về cuộc biểu tình.

Were you horrified by the violence in the documentary?

Bạn có cảm thấy kinh hoàng trước bạo lực trong bộ phim tài liệu không?

Dạng động từ của Horrified (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Horrify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Horrified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Horrified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Horrifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Horrifying

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/horrified/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
[...] I started to freak out and thought about some scenarios, like abduction or murder [...]Trích: Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Horrified

Không có idiom phù hợp