Bản dịch của từ Horsing trong tiếng Việt

Horsing

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Horsing (Verb)

hˈɔɹsɪŋ
hˈɑɹsɪŋ
01

Chơi xung quanh.

Play around.

Ví dụ

The children were horsing around in the park last Saturday.

Bọn trẻ đang chơi đùa trong công viên vào thứ Bảy tuần trước.

They were not horsing around during the serious discussion yesterday.

Họ đã không chơi đùa trong cuộc thảo luận nghiêm túc hôm qua.

Are the kids horsing around at the birthday party today?

Có phải bọn trẻ đang chơi đùa trong bữa tiệc sinh nhật hôm nay không?

Horsing (Idiom)

ˈhɔr.sɪŋ
ˈhɔr.sɪŋ
01

Hoạt động đua ngựa.

The activity of racing horses.

Ví dụ

Horsing is a popular activity at the Kentucky Derby each year.

Horsing là một hoạt động phổ biến tại Kentucky Derby mỗi năm.

Many people do not enjoy horsing due to high betting risks.

Nhiều người không thích horsing vì rủi ro cá cược cao.

Is horsing a common social event in your community?

Horsing có phải là một sự kiện xã hội phổ biến ở cộng đồng bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/horsing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Horsing

Không có idiom phù hợp