Bản dịch của từ Housebreaker trong tiếng Việt

Housebreaker

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Housebreaker (Noun)

hˈaʊsbɹeɪkəɹ
hˈaʊsbɹeɪkəɹ
01

Một người đột nhập vào nhà, đặc biệt là để trộm cắp.

A person who breaks into houses especially in order to steal.

Ví dụ

The housebreaker stole electronics from the Smith family's home last night.

Tên trộm đã lấy cắp thiết bị điện tử từ nhà gia đình Smith tối qua.

No housebreaker has been caught in our neighborhood this year.

Không có tên trộm nào bị bắt trong khu phố của chúng ta năm nay.

Is the housebreaker still active in the downtown area of our city?

Liệu tên trộm có còn hoạt động ở khu trung tâm thành phố không?

Housebreaker (Idiom)

01

Một người đột nhập vào nhà, đặc biệt là để trộm cắp.

A person who breaks into houses especially in order to steal.

Ví dụ

The housebreaker stole valuable items from the Johnson family's home.

Kẻ đột nhập đã đánh cắp tài sản quý giá từ nhà gia đình Johnson.

No housebreaker should go unpunished for their crimes.

Không kẻ đột nhập nào nên thoát khỏi hình phạt cho tội ác của họ.

Is the housebreaker still at large in our neighborhood?

Kẻ đột nhập còn đang lẩn trốn trong khu phố của chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/housebreaker/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Housebreaker

Không có idiom phù hợp